Phân phối điểm và tiền thưởng Giải_quần_vợt_Úc_Mở_rộng_2015

Phân phối điểm

Dưới đây là thống kê điểm xếp hạng cho mỗi hạng mục.

Dành cho các vận động viên chuyên nghiệp

Hạng mụcVô địchChung kếtBán kếtTứ kếtVòng 16Vòng 32Vòng 64Vòng 128QQ3Q2Q1
Đơn nam20001200720360180904510251680
Đôi nam0Không cóKhông cóKhông cóKhông cóKhông có
Đơn nữ130078043024013070104030202
Đôi nữ10Không cóKhông cóKhông cóKhông cóKhông có

Dành cho các vận động viên khuyết tật

Hạng mụcVô địchChung kếtBán kếtTứ kết
Đơn800500375100
Đôi800500100Không có
Khuyết tật đơn800500100Không có
Khuyết tật đôi800100Không cóKhông có

Dành cho các vận động viên là thanh thiếu niên

Hạng mụcVô địchChung kếtBán kếtTứ kếtVòng 16Vòng 32QQ3
Đơn nam37527018012075302520
Đơn nữ
Đôi nam2701801207545Không cóKhông cóKhông có
Đôi nữKhông cóKhông cóKhông có

Tiền thưởng

Giải quần vợt Úc mở rộng đã tăng lên đến 40 triệu đô la Úc, với tiền thưởng kỉ lục cho nam, nữ vô địch hạng mục đơn là 3,1 triệu đô la Úc. Ngoài số tiền thưởng cho nhà vô địch, 28.796.000 đô la Úc dành cho tay vợt thua trong vòng loại chính, 1.344.000 đô la Úc cho tay vợt thua ở vòng loại phụ. Ngoài ra, 5.165.200 đô la Úc cho hạng mục đôi, 480.000 đô la Úc cho hạng mục hỗn hợp đôi nam nữ và 605,330 đô la Úc cho các tay vợt cạnh tranh trong các hạng mục khác. Còn 3.609.470 đô la Úc sử dụng để trang trải các chi phí khác, bao gồm cả dịch vụ cho các tay vợt và cúp. Bảng dưới đây tính theo đơn vị đô la Úc.

Hạng mụcVô địchChung kếtBán kếtTứ kếtVòng 16Vòng 32Vòng 64Vòng 1281Q3Q2Q1
Đơn3,100,0001,550,000650,000340,000175,00097,50060,00034,50016,0008,0004,000
Đôi2575,000285,000142,50071,00039,00023,00014,800Không cóKhông cóKhông cóKhông có
'Hỗn hợp 'đôi nam nữ2142,50071,50035,60016,3008,2004,000Không cóKhông cóKhông cóKhông cóKhông có

1 Tiền thưởng cho vòng loại chính là vòng 128.
2 (mỗi đội)